ВОЛОГДА – VOLOGDA “ПЕСНЯРЫ”
Музыка: Борис Мокроусов - Слова: Михаил Матусовский
Письма, письма лично на почту ношу.
Словно, я роман с продолженьем пишу. Знаю, знаю точно, где мой адресат В доме, где резной палисад. Где же моя темноглазая, где? В Вологде-где-где-где. В Вологде-где. В доме, где резной палисад, Где же моя темноглазая, где? В Вологде-где-где-где. В Вологде-где. В доме, где резной палисад. |
Những lá thư
tự tay tôi gửi ngoài bưu điện.
Như cuốn tiểu thuyết mà tôi đang viết tiếp. Tôi biết rõ người nhận thư ở phương nào Chính trong ngôi nhà có hàng rào trạm trổ. Hỡi cô gái mắt huyền của tôi nơi đâu? Nàng đang ở Vologda Ôi Vologda, Vologda. Trong ngôi nhà có hàng rào trạm trổ, Hỡi cô gái mắt huyền của tôi nơi đâu? Nàng đang ở Vologda Ôi Vologda, Vologda. Trong ngôi nhà có hàng rào trạm trổ. |
Шлю, я шлю я ей за пакетом пакет.
Только, только нет мне ни слова в ответ Значит, значит надо иметь ей в виду Сам я за ответом приду, Что б ни случилось я к милой приду В Вологду-гду-гду-гду. В Вологду-гду. Сам я за ответом приду, Что б ни случилось я к милой приду В Вологду-гду-гду-гду. В Вологду-гду. Сам я за ответом приду. |
Tôi gửi cho
nàng những lá thư liên tiếp.
Chỉ có điều nàng không hề viết trả lời Có nghĩa cần phải báo cho nàng biết Rằng tự tôi về nhận thư thôi, Dẫu có sao tôi vẫn đến với người yêu Về với Vologda có em ở đó. Tôi về với Vologda. Tự tôi đến để nhận thư thôi. Dẫu có sao tôi vẫn đến với người yêu Về với Vologda có em ở đó. Tôi về với Vologda. Tự tôi đến để nhận thư thôi. |
Вижу, вижу алые кисти рябин.
Вижу, вижу дом её номер один. Вижу, вижу сад со скамьей у ворот Город, где судьба меня ждёт. Вот потому-то мила мне всегда Вологда-гда-гда-гда. Вологда-гда Город, где судьба меня ждёт. Вот потому-то мила мне всегда Вологда-гда-гда-гда. Вологда-гда Город, где судьба меня ждёт. |
Tôi đã thấy
những chùm thanh lương đỏ thắm.
Ngôi nhà nàng mang biển số một cũng thấy luôn. Kìa khu vườn có ghế băng ngay bên cổng Đây là thành phố mà số phận đang chờ tôi. Chính vì thế nơi đây với tôi luôn yêu dấu Ôi Vologda thành phố đẹp tươi. Vologda của ta ơi Đây là thành phố mà số phận đang chờ tôi. Chính vì thế nơi đây với tôi luôn yêu dấu Ôi Vologda thành phố đẹp tươi. Vologda của ta ơi Đây là thành phố mà số phận đang chờ tôi. |
Где же моя темноглазая, где?
В Вологде-где-где-где. В Вологде-где. В доме, где резной палисад, Где же моя темноглазая, где? В Вологде-где-где-где. В Вологде-где. В доме, где резной палисад. |
Hỡi cô gái
mắt huyền của tôi nơi đâu?
Nàng đang ở Vologda Ôi Vologda, Vologda. Trong ngôi nhà có hàng rào trạm trổ, Hỡi cô gái mắt huyền của tôi nơi đâu? Nàng đang ở Vologda Ôi Vologda, Vologda. Trong ngôi nhà có hàng rào trạm trổ. |
TP. Hồ Chí Minh 14.12.2010
Minh Nguyệt dịch