Thứ Ba, 25 tháng 12, 2012

ПАРУС- CÁNH BUỒM “ВЛАДИМИР ВЫСОЦКИЙ”

Bài hát “Cánh buồm” còn có tên là “Песня беспокойства - Bài ca lo lắng” được ca sĩ Vladimir Vưsotsky viết cho phim về đề tài nghiên cứu khoa học. Mỗi bài hát được ca sĩ viết và trình bày đều thể hiện nội tâm của ca sĩ, hầu như chưa có ai trước đây có cách trình bày như vậy, nên được giới trẻ Nga rất yêu thích, nhưng chính quyền lúc bấy giờ có ra lệnh cấm đoán. Chỉ sau cái chết của ông năm 1980, công chúng đòi hỏi nhà nước Liên Xô phải công nhận những công lao đóng góp của ông cho nền nghệ thuật Xô Viết. Mãi tới năm 1987, Nhà nước Liên Xô ông mới trao giải thưởng Quốc gia cho ông sau khi ông mất 7 năm.


ПАРУС- CÁNH BUỒM “ВЛАДИМИР ВЫСОЦКИЙ”
Владимир Высоцкий - 1967

А у дельфина взрезано брюхо винтом.
Выстрела в спину не ожидает никто. 
На батарее нету снарядов уже.
Надо быстрее на вираже. 
Парус! Порвали парус! 
Каюсь, каюсь, каюсь... 
Kìa bụng của cá heo bị chân vịt cắt rồi.
Chẳng có ai chờ phát súng bắn vào lưng.
Trên khẩu pháo đạn cũng không còn.
Ta cần phải lượn nhanh hơn nữa.
Cánh buồm! Cắt đứt cánh buồm!
Tôi ân hận, tôi ân hận, tôi ân hận...
 
Даже в дозоре можешь не встретить врага.
Это не горе - если болит нога.
Петли дверные многим скрипят, многим поют:
Кто вы такие вас здесь не ждут!
Парус! Порвали парус! 
Каюсь, каюсь, каюсь... 
Ngay cả khi tuần tra có thể không chạm trán kẻ thù.
Đây không phải tai họa – nếu bị đau chân.
Bản lề cửa cứ kêu ken két, cứ luôn réo rắt:
Thế anh là ai, chốn này không chờ đợi anh!
Cánh buồm! Cắt đứt cánh buồm!
Tôi ân hận, tôi ân hận, tôi ân hận... 
 
Многие лета - всем, кто поет во сне!
Все части света могут лежать во дне,
Все континенты могут гореть в огне, -
Только все это - не по мне!
Парус! Порвали парус! 
Каюсь, каюсь, каюсь...  
Nhiều năm qua – những ai hát trong giấc ngủ!
Tất cả những phần của thế giới có thể nằm dưới đáy,
Tất cả các lục địa có thể cháy trong ngọn lửa, -
Nhưng tất cả điều này – không phải tại tôi! 
Cánh buồm! Cắt đứt cánh buồm!
Tôi ân hận, tôi ân hận, tôi ân hận...
 
TP. Hồ Chí Minh 10.12.2011
Minh Nguyệt dịch.
 
 
 

Владимир Высоцкий - уникальная кинохроника 60-х ("Парус")

 
 
 Григорий Лепс - Парус  (Парус. Live