Слов: Вознесенский А. Музыка: Рыбников А.
Ты
меня на рассвете разбудишь, Проводить необутая выйдешь. Ты меня никогда не забудешь, Ты меня никогда не увидишь. |
Bạn
sẽ đánh thức tôi vào lúc bình minh, Bạn bước ra đưa tiễn chân không giày. Bạn sẽ chẳng bao giờ quên tôi nhỉ, Bạn cũng chẳng bao giờ nhìn thấy tôi. |
Не
мигая, слезятся от ветра
Безнадежные карие вишни. Возвращаться плохая примета, Я тебя никогда не увижу. |
Không
chớp mắt, mà lệ nhoà trước gió Những trái anh đào nâu chẳng đáng tin. Rồi một điềm xấu quay trở lại, Tôi chẳng bao giờ nhìn thấy bạn đâu. |
Заслонивши
тебя от простуды, Я подумаю - Боже всевышний, Я тебя никогда не забуду, Я тебя никогда не увижу. |
Che
chắn cho bạn khỏi bị cảm lạnh, Tôi nghĩ rằng- có Chúa là thượng đế, Tôi chẳng bao giờ quên được bạn, Tôi chẳng bao giờ thấy bạn đâu. |
И
качнутся бессмысленной высью
Пара фраз, залетевших отсюда, Я тебя никогда не забуду, Я тебя никогда не увижу. Я тебя никогда не забуду, Я тебя никогда не увижу. |
Khẽ
lắc lư khoảng không vô nghĩa Một vài câu bay ra từ nơi này, Tôi chẳng bao giờ quên được bạn, Tôi chẳng bao giờ thấy bạn đâu. Tôi chẳng bao giờ quên được bạn, Tôi chẳng bao giờ thấy bạn đâu. |
TP.
Hồ Chí Minh 26.09.2011
Minh Nguyệt dịch.
Minh Nguyệt dịch.
Зара
& Певцов "Я тебя никогда не забуду" (ФЗ-2011)