ПОСЛЕДНИЙ
ЗВОНОК - TIẾNG TRỐNG
CUỐI CÙNG “АЛСУ”
Экзамены кончатся скоро,
Последний звонок прозвенит,
Простимся со школой, жизнью веселой.
Прощайте школьные дни!
Что ждет впереди неизвестно,
И нам никогда не забыть
Те добрые песни, что пели мы вместе,
Их будем беречь и любить.{2 раза}
Kỳ thi sắp sửa kết thúc rồi
Tiếng trống cuối cùng sắp reo vang,
Chúng mình chia tay trường nhé, cả cuộc sống vui tươi
Tạm biệt những ngày đến lớp!
Những gì chờ đợi phía trước chưa hề biết,
Nhưng chúng mình đừng bao giờ quên nhé
Những bài hát tuyệt vời, ta đã hát cùng nhau
Mình sẽ cùng gìn giữ và yêu quý.
Những bài ca vui nhộn của tuổi thơ.
Пр.:
Сложные заданья,
Первые признанья,
Озорной и очень дружный класс.
Длинные уроки и учитель строгий,
Не забудем никогда мы вас.
Недавно совсем нам казалось,
Что так этот вечер далек.
Но время промчалось,
Немного осталось,
Нас ждет последний звонок.{2 раза}
Biết bao bài tập khó
Những cảm nhận đầu tiên
Một lớp học hiếu động và đoàn kết
Những bài học dài và giáo viên nghiêm khắc,
Chúng em chẳng bao giờ quên các thầy cô.
Mới hôm nào mình còn cảm thấy,
Buổi chia tay này hãy còn xa.
Nhưng thời gian vút qua nhanh chóng
Để rồi còn lại chẳng bao lâu
Tiếng trống cuối cùng đang chờ đợi.
Nghẹn ngào chia tay nhé bạn ơi!
Пр.:
Стать бы первоклашкой,
День вернуть вчерашний,
Взять бы и сначала все начать.
Теплый вечер летний
И звонок последний
Будем мы с любовью вспоминать.
Экзамены кончатся скоро,
Последний звонок прозвенит,
Простимся со школой, жизнью веселой.
Прощайте школьные дни (2 раза)
Прощайте школьные дни,
Прощайте школьные дни
Muốn được làm cô nữ sinh lớp một,
Còn tháng ngày quay ngược về hôm qua,
Muốn bắt tay làm lại tất cả từ đầu.
Cơn gió hè nồng ấm
Và tiếng trống cuối cùng
Mình sẽ cùng nhớ mãi, với tình yêu bạn ơi.
Kỳ thi sắp sửa kết thúc rồi
Tiếng trống cuối cùng sắp reo vang,
Chúng mình chia tay trường nhé, cả cuộc sống vui tươi
Tạm biệt những ngày đến lớp!
Tạm biệt những ngày đến lớp!
Tạm biệt những ngày đến lớp!
TP. Hồ Chí Minh 01.06.2010
Minh Nguyệt dịch
Последний звонок прозвенит,
Простимся со школой, жизнью веселой.
Прощайте школьные дни!
Что ждет впереди неизвестно,
И нам никогда не забыть
Те добрые песни, что пели мы вместе,
Их будем беречь и любить.{2 раза}
Kỳ thi sắp sửa kết thúc rồi
Tiếng trống cuối cùng sắp reo vang,
Chúng mình chia tay trường nhé, cả cuộc sống vui tươi
Tạm biệt những ngày đến lớp!
Những gì chờ đợi phía trước chưa hề biết,
Nhưng chúng mình đừng bao giờ quên nhé
Những bài hát tuyệt vời, ta đã hát cùng nhau
Mình sẽ cùng gìn giữ và yêu quý.
Những bài ca vui nhộn của tuổi thơ.
Пр.:
Сложные заданья,
Первые признанья,
Озорной и очень дружный класс.
Длинные уроки и учитель строгий,
Не забудем никогда мы вас.
Недавно совсем нам казалось,
Что так этот вечер далек.
Но время промчалось,
Немного осталось,
Нас ждет последний звонок.{2 раза}
Biết bao bài tập khó
Những cảm nhận đầu tiên
Một lớp học hiếu động và đoàn kết
Những bài học dài và giáo viên nghiêm khắc,
Chúng em chẳng bao giờ quên các thầy cô.
Mới hôm nào mình còn cảm thấy,
Buổi chia tay này hãy còn xa.
Nhưng thời gian vút qua nhanh chóng
Để rồi còn lại chẳng bao lâu
Tiếng trống cuối cùng đang chờ đợi.
Nghẹn ngào chia tay nhé bạn ơi!
Пр.:
Стать бы первоклашкой,
День вернуть вчерашний,
Взять бы и сначала все начать.
Теплый вечер летний
И звонок последний
Будем мы с любовью вспоминать.
Экзамены кончатся скоро,
Последний звонок прозвенит,
Простимся со школой, жизнью веселой.
Прощайте школьные дни (2 раза)
Прощайте школьные дни,
Прощайте школьные дни
Muốn được làm cô nữ sinh lớp một,
Còn tháng ngày quay ngược về hôm qua,
Muốn bắt tay làm lại tất cả từ đầu.
Cơn gió hè nồng ấm
Và tiếng trống cuối cùng
Mình sẽ cùng nhớ mãi, với tình yêu bạn ơi.
Kỳ thi sắp sửa kết thúc rồi
Tiếng trống cuối cùng sắp reo vang,
Chúng mình chia tay trường nhé, cả cuộc sống vui tươi
Tạm biệt những ngày đến lớp!
Tạm biệt những ngày đến lớp!
Tạm biệt những ngày đến lớp!
TP. Hồ Chí Minh 01.06.2010
Minh Nguyệt dịch