Bài hát “КАДРИЛЬ – VŨ ĐIỆU KADRIL” do ca sĩ Marina Devyatova trình bày rất vui nhộn xin được giới thiệu cùng các bạn. Кадри́ль (фр. Quadrille) Кадри́ль– là điệu nhảy bắt nguồn từ Pháp xuất hiện vào cuối thế kỷ 18 và rất phổ biến cho đến hết thế kỷ 19 ở châu Âu và ở Nga. Điệu nhảy được thực hiện bởi 2 hay 4 cặp được bố trí thành hình tứ giác, đối xứng với nhau. Vũ điệu kadril phát triển từ những điệu múa của thôn quê, ta cứ hình dung trong các đơn vị bộ đội khi múa hát hay dùng thìa gõ vào nhau hay gõ xoong nồi, chảo…rất dân dã hòa cùng tiếng nhạc của đàn gita hay đàn phong cầm.
КАДРИЛЬ – VŨ ĐIỆU KADRIL “МАРИНА ДЕВЯТОВА”
Когда-то
россияне
Ванюши,
Тани, Мани,
Танцуя на
гулянье,
Открыли
новый стиль.
Штиблеты
и сапожки
Под
русские гармошки,
Под
бересту и ложки
Прославили
кадриль.
Теперь
почти забытая,
Гитарами
забитая,
Но, всё
же непокорная,
Жива
кадриль задорная.
|
Đã có một
thời những người Nga
Vanya,
Tanya, Many,
Khiêu vũ
trong khi liên hoan,
Mở ra một
phong cách mới.
Với những
đôi dày và ủng
Theo tiếng
của
nhạc phong cầm Nga
Tiếng gõ
muỗng gỗ và cùi dìa
Làm rạng
rỡ vũ điệu kadril.
Bây giờ
hầu như đã lãng quên
Khắp nơi
rộn ràng tiếng gita,
Nhưng dẫu
sao vẫn còn thách thức,
Điệu
kadril sống động vui tươi
|
Эх!
Та-ри да-ри да-ри-та
Та-ри да-ри да-ри-та,
Та-ри да-ри да-ри-та,
Та-ри да-ри-та.
Та-ри да-ри да-ри-та
Та-ри да-ри да-ри-та,
Та-ри да-ри да-ри-та,
Та-ри да-ри-та.
|
|
На дедов
мы похожи,
Веселье
любим тоже,
Кадриль
забыть не можем,
Улыбка в
ней и стать.
Окончена
работа,
Опять
пришла суббота,
И нам с
тобой охота
Кадриль
потанцевать.
Кадриль
моя сердечная,
Старинная,
но вечная,
Фабричная,
колхозная,
Смешная и
серьёзная,
|
Chúng ta
cũng giống như cha ông,
Cũng yêu
thích những cuộc vui chơi,
Điệu
kadril mình chẳng thể nào quên
Đứng và
mỉm cười trong vũ điệu..
Khi công
việc đã xong cả rồi
Và thứ bảy
cũng lại vừa tới
Em với anh
cùng nhau mong muốn
Được nhảy
vũ điệu kadril.
Kadril
tình thắm thiết của em,
Dù xưa cũ
nhưng còn mãi mãi,
Khắp nhà
máy và các nông trường,
Đều hài
hước và rất nghiêm trang,
|
Эх!
Та-ри да-ри да-ри-та
Та-ри да-ри да-ри-та,
Та-ри да-ри да-ри-та,
Та-ри да-ри-та.
Та-ри да-ри да-ри-та
Та-ри да-ри да-ри-та,
Та-ри да-ри да-ри-та,
Та-ри да-ри-та.
|
|
Та-ри да-ри да-ри-та
Та-ри да-ри да-ри-та,
Та-ри да-ри да-ри-та,
Та-ри да-ри-та.
Та-ри да-ри да-ри-та
Та-ри да-ри да-ри-та,
Та-ри да-ри да-ри-та,
Та-ри да-ри-та.
|
TP. Hồ Chí Minh
27.06.2013
Minh Nguyệt dịch.
Ca sĩ nhí người Ukraina